I am Fruit – Tui là trái cây
Bạn có thích tui hông nào?
Trái cây – là những loại thực phẩm được thu hoạch từ cây ăn trái, đang ở trạng thái chín hoặc chín đến một mức độ có thể ăn được. Đây là loại thực phẩm tươi ngon, giàu dinh dưỡng, thường được ưa chuộng trong chế độ ăn uống, đặc biệt là những cô nàng thích sở hữu làn da đẹp cùng vóc dáng thon gọn.
Sau đây là một số câu tiếng anh cơ bản ngắn gọn mô tả về đặc điểm của vài loại trái cây quen thuộc với chúng ta, cùng TUYÊN MỸ điểm sơ qua nhé:
1/ I am a mango (Quả xoài)
MÔ TẢ NGẮN VỀ QUẢ XOÀI | HỌC TỪ VỰNG |
I am sweet or sour I am green or yellow I have white or yellow inside You need to peel me. | – Sweet: ngọt – Sour: chua – Green: màu xanh lá – Yellow: màu vàng – Peel: gọt (vỏ) |
2/ I am a coconut (Quả dừa)
MÔ TẢ NGẮN VỀ QUẢ DỪA | HỌC TỪ VỰNG |
I am green or brown I am white inside I have water inside You need to peel me | – Brown: màu nâu – White: màu trắng – Water: nước – Inside: bên trong – Need: cần |
3/ I am a cherry (Quả anh đào)
MÔ TẢ NGẮN VỀ QUẢ ANH ĐÀO | HỌC TỪ VỰNG |
I am red or purple I am small I am sour or sweet | – Red: màu đỏ – Purple: màu tím – Small: nhỏ |
4/ I am an apple (Quả táo)
MÔ TẢ NGẮN VỀ QUẢ TÁO | HỌC TỪ VỰNG |
I am sweet I have black seed in the middle I am white inside and red or green outside | – Black: màu đen – Seed: hạt – Middle: ở giữa – Outside: bên ngoài |
5/ I am a watermelon (Quả dưa hấu)
MÔ TẢ NGẮN VỀ QUẢ DƯA HẤU | HỌC TỪ VỰNG |
I am very round and big I am very sweet I have a lot of black seed I am red inside and green outside | – Round: hình tròn – Big: to/lớn – Very: rất – A lot of: nhiều |
6/ I am a pineapple (Quả khóm/Quả thơm/Quả dứa)
MÔ TẢ NGẮN VỀ QUẢ KHÓM | HỌC TỪ VỰNG |
I am big I am yellow inside and brown outside I maybe sweet or sour | – Big: to/lớn – Yellow: màu vàng – Brown: màu nâu – Sour: vị chua |
7/ I am a banana (Quả chuối)
MÔ TẢ NGẮN VỀ QUẢ CHUỐI | HỌC TỪ VỰNG |
I am long Monkey like me I am white inside and yellow outside Take off my peel before you eat me | – Long: dài – Monkey: con khỉ – Like: thích – Take off: bóc/lột (vỏ) – Before: trước khi – Eat: ăn |
8/ I am a grape (Quả nho)
MÔ TẢ NGẮN VỀ QUẢ NHO | HỌC TỪ VỰNG |
I am purple or green I am very sweet I have green leaf People make wine by using my juice | – Purple: màu tím – Sweet: vị ngọt – Leaf: lá (cây) – Wine: rượu – Juice: nước ép |
9/ I am an orange (Quả cam)
MÔ TẢ NGẮN VỀ QUẢ CAM | HỌC TỪ VỰNG |
I maybe sweet or sour You need to peel me to eat me My name is the same as that of a colour | – Maybe: có thể – Eat: ăn – Name: tên – Colour: màu sắc |
Đây chỉ là vài câu tiếng anh đơn giản, dễ hiểu, dễ nhớ nhất nói về một số loại trái cây. Đừng quên học thuộc lòng để dễ dàng phản xạ bằng tiếng anh mỗi khi cần dùng đến bạn nhé.
Tương tác với mình qua Zalo: 0395.198.481 – www.tuyenmy.info
XEM THÊM: